Từ điển Thiều Chửu
筍 - duẩn/tấn
① Măng tre. ||② Cái sà ngang để treo chuông khánh. ||③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh
筍 - tấn/tuận
(văn) Xe bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筍 - duẫn
Một lối viết của chữ Duẫn 笋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筍 - tuân
Măng tre. Mụt măng. Ta quen đọc Doãn, hoặc Duẫn.


玉筍 - ngọc duẫn || 春筍 - xuân duẩn ||